Giới thiệu về xe xúc lật XCMG LW700HV
Máy xúc lật XCMG LW700HV gầu 5m3 ứng dụng công nghệ tiên tiến, LW700HV đạt hiệu suất vượt trội, tối ưu hóa cho các công trình xây dựng, cảng biển, nhà ga và bãi hàng hóa quy mô lớn.
Hiệu năng và công nghệ:
- Động cơ Weichai WP10 EFI: Tăng áp, làm mát bằng không khí, khởi động điện, đảm bảo hiệu suất cao và tiết kiệm nhiên liệu.
- Hộp số tự động ZF230: Nhập khẩu, điều khiển điện thủy lực, chuyển số điện tử với chức năng tập tin KD, tối ưu hóa khả năng phù hợp với sức mạnh động cơ.
- Hệ thống thủy lực biến thiên: Lực nâng lớn, tốc độ làm việc nhanh, hiệu quả làm việc cao.
- Cầu ướt độc quyền XCMG: Chịu tải nặng, độ tin cậy và an toàn cao, sử dụng lốp lớn 26,5R25 cho khả năng vận hành bền bỉ.
Thiết kế tối ưu:
- Đối trọng và gầu xúc: Thiết kế mô-đun hóa, phân tích phần tử hữu hạn đảm bảo đáp ứng các điều kiện làm việc nặng.
- Thiết bị làm việc: Tối ưu hóa điểm bản lề, áp dụng chế độ hiện tại của bộ tải trọng lớn quốc tế, giảm thiểu tác động giảm tải.
- Cabin: Thiết kế rộng rãi, tầm nhìn mở, điều hòa không khí, điều khiển đa hướng, mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái.
Khả năng thích ứng:
- Phù hợp với nhiều môi trường: Sóng biển, bụi cao, nhiệt độ cao và lạnh cao.
- Dễ dàng bảo trì: Phát hiện áp suất tập trung, bảo trì “một cửa”, dễ dàng vệ sinh bộ tản nhiệt.
- Chu trình thay thế dầu thủy lực dài: Giảm thời gian chết và chi phí bảo trì.
Thông số vận hành:
- Lực kéo: 16 tấn.
- Công suất tăng: 22 tấn.
- Tải trọng: 15 tấn.
>>CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN:
- Máy xúc lật XCMG LW500KN, gầu 4.2m3 cần cao 4.5 mét
- XÚC LẬT XCMG LW600KN GẦU 5 M3 – Tải trọng nâng 6.5 tấn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE XÚC LẬT XCMG LW700HV GẦU KHỐI
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | |||
I | KÍCH THƯỚC | |||||
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 9000x3430x3680 | |||
2 | Tâm trục | mm | 3500 | |||
3 | Khoảng sáng gầm xe | mm | 500 | |||
4 | Chiều cao xả tải lớn nhất | mm | 3500 | |||
5 | Chiều cao nâng cần tối đa | mm | 5550 | |||
II | TÍNH NĂNG | |||||
1 | Dung tích gầu | m3 | 5 | |||
2 | Trọng lượng nâng | kg | 7000- 15000 | |||
3 | Trọng lượng toàn xe | kg | 24500 | |||
4 | Lực kéo lớn nhất | KN | >200 | |||
5 | Lực nâng lớn nhất | KN | >220 | |||
6 | Lực đổ nghiêng | KN | 150 | |||
ĐỘNG CƠ WEICHAI | ||||||
1 | Model | WD10G270E341 | ||||
2 | Công xuất/ vòng tua máy | KW/r/min | 199/2100 | |||
3 | Bơm cao áp công nghệ đức | 06 kim | Kim phun nhập đức | |||
4 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | 20L/h | ||||
III | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||||
1 | Biến mô công nghệ đức | Thủy lực hai tuabin | ||||
2 | Hộp số | ZF230 của Đức | ||||
V | HỆ THỐNG THỦY LỰC | |||||
1 | Bơm thủy lực ,bơm di chuyển | Liên doanh đức | ||||
2 | Hệ thống bảo vệ thủy lực | Nhập khẩu | ||||
3 | Hệ thống khóa thủy lực | Khi tắt máy vãn có thể hạ được gầu,ngửa gầu ra, khi khóa thủy vào rùi thì không thao tác được chánh trường hợp không an toàn. | ||||
2 | Bót lái 4 dây nhập khẩu, ngăn kéo, xi lanh | Chất lượng tiêu chuẩn của đức | ||||
2 | Thời gian nâng, hạ ,đổ | < | 10 s | |||
VI | HỆ THỐNG CẦU XE, PHANH | |||||
1 | Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trong cầu | ||||
2 | Phanh phụ | Phanh lốc kê nhập khẩu | ||||
3 | Cầu đúc công nghệ đức 6 tấn | Chịu áp lực 7000 kg – 10000 kg | ||||
VII | HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA | |||||
1 | Điều hòa | Hai chiều | Nhập khẩu ,9 cửa gió trước ,sau | |||
3 | Đèn pha | Nhập khẩu | Pha ,cos tai đèn | |||
IX | THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP | |||||
1 | Qui cách lốp | icnh | 26.5-25 | |||
mpa | 0,39 (lốp trước) | |||||
0,33 (lốp sau) | ||||||
X | Ca bin | -Điều hòa hai chiều nhập khẩu -Đèn pha nhập khẩu ,pha,cos tại đèn . – hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ .kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng cách nhiệt. -Ghế mền ,điều chỉnh ngang ,dọc,hai tầng nhập khẩu -Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống ,ngang dọc tùy ý. -Tắt máy bằng khóa điện |
Reviews
There are no reviews yet.