MÁY XÚC LẬT XCMG LW500FN
Máy xúc lật XCMG LW500KN được sản xuất và lắp ráp dựa trên dây truyền công nghệ Châu Âu. Vì vậy khi xuất xưởng đạt tiêu chuẩn cao về kỹ thuật và đáp ứng được tiêu chuẩn xuất khẩu nhiều nước như: Mỹ, Đức, Anh, Thụy Điển,… với gầu tiêu chuẩn của máy là 3m³ đến 4,2m³ phù hợp với nhiều loại vật liệu.Từ năm 2017 máy xúc lật XCMG LW500KN gầu 3m³ đến 4,2m³ xuất hiện trên thị trường Việt Nam, với diện mạo thiết kế vững chắc và những ưu điểm vượt trội đã đem đến làn sóng đầu tư máy xúc lật XCMG mới.
- Thông số kĩ thuật chi tiết máy xúc lật LW500KN đời 2024
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | ||
I | KÍCH THƯỚC | ||||
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 8050x3200x3515 | ||
2 | Tâm trục | mm | 3000 (Tâm trục tương đối nên khi vào vòng cua dễ, gốc quay lớn thuận tiện xả đổ) | ||
3 | Khoảng sáng gầm xe | mm | 534 | ||
4 | Chiều cao xả tải lớn nhất | mm | 3100 ( Chiều cao xả đổ hợp lý phục vụ mỏ đá, mỏ quặng, trạm trộn..) | ||
5 | Chiều cao nâng cần tối đa | mm | 4100 | ||
6 | Cự ly bốc xếp hàng hóa | mm | 1220 | ||
7 | Độ leo dốc | (o) | 30 | ||
8 | Góc đổ gầu | (o) | 45 | ||
9 | Góc thu gầu | (o) | 45 | ||
10 | Độ rộng của xe(mặt ngoài lốp sau) | mm | 2850 | ||
11 | Cự ly hai bánh | mm | 3300 | ||
12 | Góc chuyển hướng | (o) | 35 | ||
13 | Bán kính ngang | mm | 5925 | ||
II | TÍNH NĂNG | ||||
1 | Dung tích gầu | M3 | 3.5 m3 | ||
2 | Trọng lượng nâng | kg | 5000 | ||
3 | Độ Rộng gầu | mm | 3055 | ||
4 | Trọng lượng toàn xe | kg | 17140 | ||
5 | Lực kéo lớn nhất | KN | 175 ± 5 (Lực kéo lớn, khỏe) | ||
6 | Lực nâng lớn nhất | KN | 160 ± 5 | ||
7 | Lực đổ nghiêng | KN | 110 | ||
ĐỘNG CƠ QUẠT QUAY TRỰC TIẾP | |||||
1 | Model | WD10G220E21 | |||
2 | Hình thức | Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt trực tiếp (nên làm mát tốt, máy móc bền đẹp và an toàn). | |||
3 | Công xuất/ vòng tua máy | KW/r/min | 162/2200 | ||
4 | Dung tích xi lanh | mL | 9726 | ||
5 | Đường kính xi lanh/ hành trình pisstông | mm | 126/130 | ||
6 | Momen xoắn cực đai | Nm | 960 | ||
7 | Tiêu chuẩn khí thải | EURO | II | ||
III | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
1 | Biến mô | Thủy lực hai tuabin | |||
2 | Hộp số | Loại bánh răng hành tinh (Hộp số bền vững, chắc chắn và linh hoạt) | |||
3 | Cần số | Hai số tiến một số lùi | |||
VI | HẠNG MỤC SỐ | ||||
1 | Số tiến I | km | 0 – 13 | ||
2 | Số tiến II | km | 0 – 38 | ||
3 | Số lùi I | km | 0 – 17 | ||
V | HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||||
1 | Hình thức cộng hưởng | Điều khiển bằng tay | |||
2 | Thời gian nâng, hạ ,đổ | < | 10.3 s | ||
VI | HỆ THỐNG PHANH | ||||
1 | Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi | |||
2 | Phanh phụ | Phanh dây tam bua | |||
VII | HỆ THỐNG LÁI | ||||
1 | Hình thức | 5 dây | Thủy lực cộng hưởng | ||
2 | Áp suất | Mpa | 16 | ||
VIII | LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE | ||||
1 | Dầu diêzel | L | 250 | ||
2 | Dầu thủy lực | L | 210 (L-HM 46) | ||
3 | Dầu máy động cơ | L | 20 ( 15W40) | ||
4 | Dầu hộp số | L | 44 ( 15W40) | ||
5 | Dầu phanh | L | 4 ( DOT3) | ||
6 | Dầu cầu | L | 2×26 (85W – 90) | ||
IX | THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP | ||||
1 | Qui cách lốp | icnh | 23.5-25 L-3 (Lốp 18 bố vải bền, chắc) | ||
Mpa | 0.39 (lốp trước) | ||||
0.33 (lốp sau) | |||||
X | Ca bin | – Điều hòa hai chiều. – Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ. – Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió – Vô lăng gật gù. – Ghế mềm, điều chình theo ý muốn. – Có thể lựa chọn hai tay chang thủy lục | |||
XI | Đời xe | 2024 |
- Bảng báo giá xúc lật LW500FN, Liên hệ https://mayxucxcmg.com/
– Chịu được tải trọng động lớn tác dụng lên khung máy.
– Khoảng sáng gầm xe cao giúp tránh được trường hợp va đập vật liệu vào thân máy và máy.
– Thân máy dầy được thiết kế như 1 chiếc khung vững chắc để bảo vệ hộp số, cầu, trục các đăng.Hệ thống truyền động:
– Hộp số được thiết kế với khả năng chịu tải lớn, dễ bảo hành và sửa chữa.
– Các đăng được thiết kế bằng nhiều đoạn ngăn nối liền nhau giúp tăng tính linh hoạt và độ cứng giúp máy có thể chịu được tải trọng lớn.
– Cụm chi tiết Cầu bánh răng quả dứa được sản xuất trên dây truyền công nghệ của Đức, vì vậy Cầu của máy có thể chịu tải trọng 7 tấn.
2. Hệ thống thủy lực:
– Với dây truyền công nghệ của Đức, các chi tiết trong hệ thống được sản xuất với tiêu chuẩn xuất xưởng cao và độ kín khít tốt làm giảm tổn thất đường ống và tăng áp lực dòng dầu giúp máy khi có tải ổn định hơn và đây là nhưng ưu điểm hệ thống của Máy xúc lật XCMG LW500KN.
– Bơm thủy lực được dùng bơm kép liên doanh Eton Đức
Các Động cơ, Mô tơ thủy lực, Xy lanh thủy lực được liên doanh với Đức giúp cơ cấu của bộ công tác khỏe hơn.
– Đường dầu và đầu ép tuy ô được dùng đường ống của máy 7 tấn để phù hợp với mô tơ và động cơ bơm của máy khi làm việc.
– Hệ thống có đường dầu đo áp thiết kế đưa ra ngoài, giúp người vận hành dễ kiểm tra và chuẩn đoán lỗi khi có sự cố sảy ra.
3. Hệ thống phanh ( thắng ):
– Phanh ( thắng ) tay là phanh lốc kê trợ lực hơi, khóa cứng trục các đăng khi máy ngừng hoạt động.
– Phanh ( thắng ) chân là phanh dầu trợ lực hơi tác động lên 4 bánh xe tránh trường hợp trơn trượt.
– Bánh xe: là bánh lốp 20pr bố.
– Động cơ: Weichai công suất lớn, tiết kiệm nhiên liệu.
>>CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN:
- Máy xúc lật XCMG LW500KN, gầu 4.2m3 cần cao 4.5 mét
- XÚC LẬT XCMG LW600KN GẦU 5 M3 – Tải trọng nâng 6.5 tấn.