TỔNG QUAN VỀ XE LU RUNG XCMG XS143J
Xe lu XCMG XS143J là thiết bị đầm nén lý tưởng cho các công trình xây dựng đường giao thông, sân bay, đê điều,… Với thiết kế tiên tiến, động cơ mạnh mẽ và khả năng vận hành linh hoạt, XS143J mang đến hiệu quả đầm nén vượt trội, giúp nền đất đạt độ chặt nhanh chóng và đảm bảo chất lượng công trình.
Hiệu suất đầm nén hàng đầu:
- Tải trọng làm việc 14 tấn: Tạo áp lực lớn lên bề mặt đất, đảm bảo hiệu quả đầm nén cao.
- Lực rung mạnh mẽ: 274/137 kN, giúp nền đất đạt độ chặt nhanh chóng.
- Trống lu hình trụ: Độ cứng và cường độ cao, kết hợp với hệ thống chân cừu, tối ưu hóa hiệu quả đầm nén.
- Ổ trục hình trụ ngắn: Tốc độ quay giới hạn cao, khả năng chịu tải lớn.
- Buồng rung đối xứng: Tránh sự phân cực của trống rung, đảm bảo độ bền và hiệu quả làm việc.
Vận hành dễ dàng:
- Buồng lái ROPS hiện đại: Trang bị điều hòa, radio và ghế treo, tầm nhìn rộng, không gian rộng rãi, mang lại cảm giác lái xe thoải mái.
- Bảng điều khiển: Tập trung tất cả các đồng hồ đo, chỉ báo và nút bấm, thuận tiện cho người vận hành.
- Tay cầm: Bướm ga và FWD/REV được đặt ở phía bên phải, tăng cảm giác thoải mái khi điều khiển.
- Màn hình chẩn đoán lỗi: Cảnh báo kịp thời các sự cố, tránh thời gian chết không cần thiết.
- Chế độ bôi trơn: Đơn giản, dễ dàng kiểm tra bảo dưỡng.
- Động cơ trung tâm: Thuận tiện cho việc bảo trì.
Cấu hình nổi bật:
- Động cơ Shangchai: Diesel, điều khiển tốc độ thấp, turbo tăng áp, 3 giai đoạn, tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn.
- Hệ thống truyền động: Tối ưu hóa tốc độ nén, cải thiện 10% hiệu quả làm việc.
- Hệ thống điều hòa: Làm mát độc lập, đảm bảo lượng khí nạp và khả năng tản nhiệt.
- Hộp số: Có răng với bộ đồng bộ chuyển số, thao tác nhẹ nhàng.
- Hệ thống liên kết bướm ga: Nâng cao độ tin cậy của hệ thống ly hợp.
- Linh kiện nhập khẩu: Bơm thủy lực, động cơ, trục truyền động, ổ trục rung và đèn báo động xoay được nhập khẩu từ các nhà cung cấp quốc tế.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE LU RUNG 1 BÁNH SẮT MODEL XS143J
STT | Mô tả | Đơn vị | XS143J |
---|---|---|---|
1. | Trọng lượng làm việc | Kg | 14000 |
2. | Trọng lượng phân bổ lên bánh rung | Kg | 7300 |
3. | Trọng lượng phân bổ lên trục | Kg | 6700 |
4. | Tải tĩnh (tuyến tính) | N/cm | 315 |
5. | Tần suất rung | Hz | 28 |
6. | Biên độ lý thuyết (cao/thấp) | Mm | 1.9/0.95 |
7. | Lực rung | kN | 274/137 |
8. | Phạm vi tốc độ | ||
Số tiến I |
Km/h | 2.85 | |
Số tiến II | 5.08 | ||
Số tiến III | 11.17 | ||
Số lùi I | 2.88 | ||
Số lùi II | 5.02 | ||
9. | Khoảng cách trục | Mm | 3040 |
10. | Chiều rộng bánh lu | Mm | 2130 |
11. | Khả năng leo dốc lý thuyết | % | 30 |
12. | Góc lái | + 300 | |
13. | Góc rung | + 110 | |
14. | Bán kính vòng cua nhỏ nhất | Mm | 6800 |
15. | Đường kính bánh rung | Mm | 1523 |
16. | Khoảng cách gầm nhỏ nhất | Mm | 431 |
17. | Model động cơ | SC4H140.1G2 | |
18. | Nhãn hiệu động cơ | Shangchai | |
19. | Kiểu động cơ | Làm mát bằng nước có tubô tăng áp | |
20. | Số lượng xilanh | 4 | |
21. | Tiêu chuẩn thải khí | Euro III | |
22. | Công suất ước định | KW | 103 |
23. | Tốc độ quay ước định | r/min | 1800 |
24. | Kích thước | Mm | 6010x2300x3200 |
25. | Áp suất hệ thống rung | Mpa | 16 |
26. | Áp suất hệ thống lái | Mpa | 16 |
27. | Quy cách lốp | 20.5-25 G23 | |
28. | Dung tích thùng nhiên liệu | L | 180 |
29. | Dung tích thùng dầu thủy lực | L | 170 |
CÔNG TY TNHH MÁY VÀ THIẾT BỊ XCMG VIỆT NAM
- Hotline: 094 888 2556
- Zalo: 094 888 2556
- Email: [email protected]
- Địa chỉ: 782C Quốc lộ 51, Phường An Hòa, Biên Hòa, Đồng Nai
>>SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ:
Reviews
There are no reviews yet.