Giới thiệu chung về sản phẩm máy xúc lật XCMG LW330FV
Máy xúc lật XCMG LW330FV là thiết bị lý tưởng cho các công trình xây dựng, khai thác mỏ và công nghiệp. Với động cơ mạnh mẽ, hệ thống truyền động tiên tiến và thiết kế bền bỉ, LW330FV mang lại hiệu suất làm việc cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
Thông số kỹ thuật nổi bật:
- Động cơ: Weichai WP6G125E22, công suất 92 kW.
- Dung tích gầu: 2.3 m3.
- Tải trọng nâng: 3300 kg.
- Hộp số: Thủy lực.
- Cầu chủ động: Có.
- Kích thước tổng thể: 7550 x 2650 x 3200 mm.
Ưu điểm của dòng máy xúc XCMG LW330FV :
- Hiệu suất cao: Động cơ Weichai mạnh mẽ kết hợp cùng hệ thống truyền động tối ưu, giúp LW330FV đạt lực kéo và lực nâng lớn, hoàn thành khối lượng công việc lớn trong thời gian ngắn.
- Vận hành linh hoạt: Thiết kế nhỏ gọn, bán kính quay vòng nhỏ, giúp máy di chuyển dễ dàng trong không gian hẹp.
- Tiết kiệm nhiên liệu: Công nghệ tiên tiến giúp tối ưu hóa mức tiêu hao nhiên liệu, giảm chi phí vận hành.
- Độ bền cao: Khung gầm chắc chắn, linh kiện chất lượng, đảm bảo hoạt động ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- An toàn và thoải mái: Cabin rộng rãi, tầm nhìn tốt, ghế ngồi điều chỉnh, hệ thống điều hòa, giúp người vận hành làm việc hiệu quả và thoải mái.
>>SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ:
- Máy xúc lật XCMG LW330FV dung tích 2,3m3 cao xả tải 3,2m
- Máy xúc lật XCMG LW300KN, gầu 2,2m3
Thông số kỹ thuật cơ bản máy xúc lật LW330FV
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | |||
I | KÍCH THƯỚC | |||||
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7700x2482x3400 | |||
2 | Tâm trục | mm | 2900 | |||
3 | Khoảng sáng gầm xe | mm | 370 | |||
4 | Chiều cao xả tải lớn nhất | mm | 3200 | |||
5 | Chiều cao nâng cần tối đa | mm | 4870 | |||
II | TÍNH NĂNG | |||||
1 | Dung tích gầu | m3 | 2,3 | |||
2 | Trọng lượng nâng | kg | 3300 | |||
3 | Trọng lượng toàn xe | kg | 11500 | |||
4 | Lực kéo lớn nhất | KN | >130 | |||
5 | Lực nâng lớn nhất | KN | >100 | |||
6 | Lực đổ nghiêng | KN | 80 | |||
ĐỘNG CƠ WEICHAI | ||||||
1 | Model | WP6G125E331 ( Euro3) | ||||
2 | Công suất | KW | 92 | |||
3 | Bơm cao áp công nghệ đức | 06 kim | ||||
4 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | < 6L/h | 215g/KW.h | |||
III | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||||
1 | Biến mô công nghệ đức | Thủy lực hai tuabin | ||||
2 | Hộp số | HỘP SỐ XCMG (5 tấn) | ||||
V | HỆ THỐNG THỦY LỰC | |||||
1 | Bơm thủy lực ,bơm di chuyển | XCMG | ||||
2 | Bót lái, ngăn kéo, xi lanh | XCMG | ||||
2 | Thời gian nâng, hạ ,đổ | < | 9 s | |||
VI | HỆ THỐNG CẦU XE, PHANH | |||||
1 | Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuân | ||||
2 | Phanh phụ | Phanh kéo | ||||
VII | HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA | |||||
1 | Điều hòa | Hai chiều | Nhập khẩu ,7 cửa gió trước ,sau | |||
3 | Đèn pha | Nhập khẩu | Pha ,cos tai đèn | |||
VIII | LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE | |||||
1 | Dầu diêzel | L | 180 | |||
2 | Dầu thủy lực | L | 170 (L-HM 46) | |||
3 | Dầu máy động cơ | L | 20 ( 15W40) | |||
4 | Dầu hộp số | L | 20 ( 6#) | |||
5 | Dầu phanh | L | 4 ( DOT3) | |||
6 | Dầu cầu | L | 2×25 (85W 90) | |||
IX | THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP | |||||
1 | Qui cách lốp | icnh | 17.5-25 | |||
mpa | 0,32- 0,35 (lốp trước) | |||||
0,28- 0,30 (lốp sau) | ||||||
X | Ca bin | -Điều hòa hai chiều nhập khẩu -Đèn pha nhập khẩu ,pha,cos tại đèn . – hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ .kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng . -Ghế mền ,điều chỉnh ngang ,dọc,hai tầng nhập khẩu -Tắt máy bằng khóa điện | ||||
CÔNG TY TNHH MÁY VÀ THIẾT BỊ XCMG VIỆT NAM
Hotline: 094 888 2556
Zalo: 094 888 2556
Email: [email protected]
Địa chỉ: 782C Quốc lộ 51, Phường An Hòa, Biên Hòa, Đồng Nai
Reviews
There are no reviews yet.