Chi tiết Xe xúc lật XCMG LW300KN dung tích gầu 2,2m3
XCMG LW300KN là dòng máy xúc lật được thiết kế để đáp ứng nhu cầu công việc nặng, đòi hỏi hiệu suất cao và độ bền bỉ. Với những cải tiến vượt bậc về động cơ, hệ thống truyền động và thiết kế, LW300KN mang đến trải nghiệm vận hành mạnh mẽ, an toàn và tiện nghi.
Hiệu suất làm việc vượt trội:
- Động cơ Weichai WP6G125E22: Công suất 92 kW cùng turbo tăng áp, cung cấp sức mạnh dồi dào cho mọi hoạt động, giúp xe đạt lực kéo và lực nâng lớn nhất.
- Hộp số chịu tải lớn: Kết hợp cùng hệ thống truyền động trung tâm, tạo nên hiệu quả làm việc cao nhất, vận hành êm ái và bền bỉ.
- Gầu xúc 2.2 m3: Dung tích lớn cho phép xúc và vận chuyển một lượng vật liệu đáng kể trong mỗi chu kỳ, nâng cao năng suất lao động.
Thiết kế tối ưu cho sự vững chắc và an toàn:
- Kích thước tổng quát lớn: 7345x2670x3320 mm tạo nên sự vững chắc khi làm việc, giúp xe hoạt động ổn định trên mọi địa hình.
- Hệ thống sắt xi dày dặn: Tăng cường khả năng cân bằng xe khi chở hàng và di chuyển, đảm bảo an toàn cho người vận hành và thiết bị.
- Gương chiếu hậu 2 tầng: Thiết kế thông minh giúp người lái dễ dàng quan sát khi di chuyển và làm việc.
Trải nghiệm vận hành thoải mái và tiện lợi:
- Cabin mở rộng: Không gian rộng rãi, tầm nhìn thoáng đãng, tạo cảm giác thoải mái cho người vận hành.
- Hệ thống điều khiển hiện đại: Dễ dàng sử dụng và thao tác, nâng cao hiệu quả công việc.
- Tay chang thủy lực 1 cần: Tiêu chuẩn châu Âu, nhẹ nhàng và kết hợp được nhiều thao tác, giúp người lái vận hành máy một cách thuận tiện.
Ứng dụng đa dạng:
LW300KN phù hợp với nhiều loại công việc, bao gồm:
- Xây dựng: San lấp mặt bằng, đào móng, vận chuyển vật liệu.
- Khai thác mỏ: Xúc và vận chuyển quặng, than, đá.
- Nông nghiệp: Thu hoạch nông sản, vận chuyển gỗ, phân bón.
- Công nghiệp: Xử lý vật liệu trong các nhà máy, kho bãi.
Thông số kỹ thuật của máy xúc lật XCMG LW300KN gầu 2,2m3 khối
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | ||
I | KÍCH THƯỚC | ||||
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7345x2670x3320 | ||
2 | Tâm trục | mm | 2900 | ||
3 | Khoảng sáng gầm xe | mm | 370 | ||
4 | Chiều cao xả tải lớn nhất | mm | 2930 | ||
5 | Chiều cao nâng cần tối đa | mm | 4870 | ||
II | TÍNH NĂNG | ||||
1 | Dung tích gầu | m3 | 2,2 | ||
2 | Trọng lượng nâng | kg | 3000 | ||
3 | Trọng lượng toàn xe | kg | 11500 | ||
4 | Lực kéo lớn nhất | KN | >130 | ||
5 | Lực nâng lớn nhất | KN | >100 | ||
6 | Lực đổ nghiêng | KN | 80 | ||
ĐỘNG CƠ WEICHAI | |||||
1 | Model | WP6G125E22 | |||
2 | Công xuất | KW | 92 | ||
3 | Bơm cao áp công nghệ | 06 kim | |||
4 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | < 6L/h | 215g/KW.h | ||
III | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
1 | Biến mô công nghệ đức | Thủy lực hai tuabin | |||
2 | Hộp số 5 tấn | Chịu áp lực 5000 kg (tương ứng hộp số sử dụng cho xe LW500FN) | |||
VI | HẠNG MỤC SỐ | ||||
1 | Số tiến I | km | 0 – 16 | ||
2 | Số tiến II | km | 0 – 41 | ||
3 | Số lùi I | km | 0 – 30 | ||
V | THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP | ||||
1 | Qui cách lốp | icnh | 17.5-25 | ||
mpa | 0,32- 0,35 (lốp trước) | ||||
0,28- 0,30 (lốp sau) | |||||
IV | Ca bin | -Điều hòa hai chiều nhập khẩu -Đèn pha nhập khẩu ,pha,cos tại đèn . – hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ .kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng . -Ghế mền ,điều chỉnh ngang ,dọc,hai tầng nhập khẩu -Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống ,ngang dọc tùy ý. -Tắt máy bằng khóa điện | |||
>>SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ:
- Máy xúc lật XCMG LW330FV dung tích 2,3m3 cao xả tải 3,2m
- MÁY XÚC LẬT XCMG LW350FV GẦU 2.5 M3, Tải trọng gầu 3 Tấn
Reviews
There are no reviews yet.