Ưu điểm của Máy xúc lật LW600KN
Máy Xúc lật XCMG LW600KN là dòng máy xúc lật hạng nặng, được thiết kế cho các ứng dụng đòi hỏi sức mạnh và hiệu suất vượt trội. Với khả năng nâng tải lên đến 6 tấn và dung tích gầu đa dạng từ 3.0 đến 5.0 m3, LW600KN là lựa chọn lý tưởng cho các công trình khai thác mỏ, xây dựng quy mô lớn, và các hoạt động công nghiệp nặng.
LW600KN được trang bị động cơ Weichai WP10G mạnh mẽ với công suất 178/2200 KW/r/min. Hệ thống truyền động tiên tiến kết hợp cùng cầu chủ động giúp máy vận hành êm ái, leo dốc mạnh mẽ và di chuyển linh hoạt trên mọi địa hình. Gầu xúc với dung tích lớn cho phép xúc và vận chuyển một lượng vật liệu khổng lồ trong mỗi chu kỳ làm việc, nâng cao năng suất lao động đáng kể.
Khung gầm được chế tạo từ thép cường độ cao, chịu được tải trọng lớn và va đập mạnh. Hệ thống thủy lực với các linh kiện chất lượng cao đảm bảo hoạt động ổn định, chính xác và tuổi thọ lâu dài. Bánh xe cỡ lớn với gai lốp chuyên dụng cung cấp độ bám đường tối ưu, giúp máy di chuyển an toàn trên địa hình gồ ghề.
Cabin LW600KN được thiết kế rộng rãi, tầm nhìn bao quát, giúp người vận hành dễ dàng quan sát và điều khiển. Ghế ngồi điều chỉnh được kết hợp cùng hệ thống giảm xóc mang lại sự thoải mái cho người lái, giảm thiểu mệt mỏi trong quá trình làm việc. Các tính năng an toàn như hệ thống phanh khí nén, cơ cấu khóa gầu, đèn chiếu sáng đảm bảo an toàn tối đa cho người vận hành và thiết bị.
Ứng dụng đa dạng:
- Khai thác mỏ: Xúc và vận chuyển quặng, than, đá.
- Xây dựng: San lấp mặt bằng, xây dựng đường giao thông, thi công cầu cảng.
- Công nghiệp nặng: Xử lý vật liệu trong các nhà máy, bãi chứa hàng.
- Nông nghiệp: Thu hoạch nông sản, vận chuyển gỗ.
Thông số kỹ thuật máy xúc lật XCMG LW600KN
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | |||||||
I | KÍCH THƯỚC | |||||||||
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 8670x3220x3515 | |||||||
2 | Tâm trục | mm | 3350 | |||||||
3 | Khoảng sáng gầm xe | mm | 440 | |||||||
4 | Chiều cao xả tải lớn nhất | mm | 3500 | |||||||
II | TÍNH NĂNG | |||||||||
1 | Dung tích gầu | m3 | 4.5-5.0 | |||||||
2 | Trọng lượng nâng | Kg | 7000 ~ 9000 | |||||||
3 | Trọng lượng toàn xe | Kg | 21.000 ( ± 300) | |||||||
4 | Lực đào tối đa | Kn | 205 (20.5 Tấn) | |||||||
5 | Lực kéo tối đa | Kn | 174 (17.4 Tấn) | |||||||
ĐỘNG CƠ WEICHAI LIÊN DOANH ĐỨC ( Tiêu chuẩn khí thải EuRo III) | ||||||||||
1 | Model | WP10G240E341 | ||||||||
2 | Công xuất/ vòng tua máy | KW/r/min | 178/2200 | |||||||
3 | Bơm cao áp | 06 kim | ||||||||
III | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||||||||
1 | Hộp số | Đảm bảo hiệu suất làm việc của động cơ cao nhất. Thiết kế cải tiến, những bộ phận chịu tải quan trọng đều được nhập khẩu nguyên chiếc, chịu quá tải lên đến 9000Kg | ||||||||
2 | Cầu | Các bộ phận chịu lực đều,có độ dày,Vòng răng kiên cố, bánh răng lớn, có khả năng chịu quá tải, đáp ứng yêu cầu làm việc cường độ cao phụ tải lớn. | ||||||||
IV | HẠNG MỤC SỐ ( 4 số tiến / 4 số lùi) | |||||||||
1 | Số I | Km/h | 6/6 | |||||||
2 | Số II | Km/h | 11/11 | |||||||
3 | Số III | Km/h | 20/20 | |||||||
4 | Số IV | Km/h | 34/34 | |||||||
V | HỆ THỐNG THỦY LỰC | |||||||||
1 | Bơm thủy lực ,bơm di chuyển | Tiêu chuẩn Đức, hiệu suất làm việc cao. Công nghệ bơm kép, bơm lái được ưu tiên cung cấp dầu cho hệ thống lái. Khi không có hoạt động lái dòng dầu của bơm lái hoàn toàn chảy vào hệ thống thủy lực làm việc, giảm tải cho bơm làm việc, cải thiện độ tin cậy của các thiết bị thủy lực, đồng thời giảm nhiệt sinh ra ở hệ thống thủy lực. | ||||||||
2 | Hệ thống bảo vệ thủy lực | Tiêu chuẩn Đức | ||||||||
3 | Hệ thống khóa thủy lực | Khi tắt máy vẫn có thể hạ được gầu,ngửa gầu ra. Khi khóa thủy vào rùi thì không thao tác được chánh trường hợp không an toàn. | ||||||||
4 | Hệ thống tuy ô thủy lực | Nhập khẩu châu Âu, chịu áp lực lớn độ bền vượt trội. | ||||||||
5 | Bót lái 4 dây nhập khẩu | Chất lượng tiêu chuẩn của Đức, đánh lái nhẹ nhàng giảm sức làm việc của lái máy. | ||||||||
6 | Thời gian nâng hạ | < | 5.9 s | |||||||
7 | Tổng thời gian một chu trình | < | 10.9 s | |||||||
VI | HỆ THỐNG PHANH | |||||||||
1 | Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuẩn Đức, thiết kế phân thể dễ dàng thay má phanh. | ||||||||
2 | Phanh phụ | Phanh lốc kê nhập khẩu, an toàn tuyệt đối. | ||||||||
VII | HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA NHẬP KHẨU | |||||||||
1 | Điều hòa | Hai chiều | Nhập khẩu ,9 cửa gió trước ,sau | |||||||
2 | Đèn pha | Nhập khẩu | Pha ,cos tai đèn | |||||||
VIII | LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE | |||||||||
1 | Dầu diêzel | L | 301 | |||||||
2 | Dầu thủy lực | L | 184 (L-HM 46) | |||||||
3 | Dầu máy động cơ | L | 20 ( 15W40) | |||||||
4 | Dầu hộp số | L | 45( 6#) | |||||||
6 | Dầu cầu | L | 2×60 (85W 90) | |||||||
7 | Nước làm mát | L | 60 | |||||||
IX | THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP | |||||||||
1 | Qui cách lốp | icnh | 23.5-25 (chịu tải 10.100kg/quả) | |||||||
mpa | 0,4 (lốp trước) | |||||||||
0,38 (lốp sau) | ||||||||||
XI | Kinh tế hoạt động. |
|
XII | Sửa chữa bảo dưỡng |
|
XIII | Thiết kế khoa học trên cơ sở con người, đảm bảo an toàn lao động. |
|
>>SẢN PHẨM CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Máy Xúc Lật Liugong – XCMG XC958 gầu 4.3 m3 sức nâng 5.5 Tấn
- [XÚC LẬT LIUGONG]-XÚC LẬT XCMG XC948 nâng tải 5 Tấn
CÔNG TY TNHH MÁY VÀ THIẾT BỊ XCMG VIỆT NAM
Hotline: 094 888 2556
Zalo: 094 888 2556
Email: [email protected]
Địa chỉ: 782C Quốc lộ 51, Phường An Hòa, Biên Hòa, Đồng Nai
Reviews
There are no reviews yet.